+ Nhà phố: 18.000đ/1m2; Biệt thự: 25.000đ/1m2; Nhà cấp 4: 10.000đ/1m2.
+ Nhà xưởng, nhà kho: 10.000đ/1m2 S <2000m2; Nhà xưởng , nhà kho :10.000đ/1m2 S>2000m2.
+
Văn phòng làm việc: 30.000đ/1m2; Trường học:(1,5% tính xd);Bệnh
viện:(1,5% tính xd); các công trình công cộng khác:(1,5% tính xd); Hàng
rào: 20.000đ/1m; Công trình nhà cao tầng:(1,5% tính xd); Quán ca fe sân
vườn: 20.000đ/1m2; Nhà hàng:30.000đ/1m2; khách sạn: 30.000đ/1m2; Khu
resort: 80.000đ/1ha;...vv.
2. Gía vẽ thiết kế từng hạng mục:
a. Kiến trúc: Thiết kế khai triển bản vẽ 2d (10.000đ/1m2); Vẽ ghi kiến trúc 2d (10.000đ/1m2).
b. Kết cấu: Thiết kế khai triển bản vẽ 2d (10
.000đ/1m2).
c. Điện nước: vẽ 2d (10.000đ/1m2)
d. Phòng cháy chữa cháy: (3.000đ/1m2)
e. Tính khối lượng chi tiết: Nhà
phố (1.200.000đ/1b), Biệt thự(1.800.000đ/1b), Nhà xưởng(2.500.000đ/1b),
Văn phòng (1.800.000đ/1b), Các công trình khác lấy phí 1% theo tổng mức
xây dựng công trình.
3. Vẽ 3D phối cảnh: Nhà
phố: (800.000đ/1c), Biệt thự:(1.800.000đ/1c); Nhà công
nghiệp:(2.500.000đ/1c); Nhà cao tầng(5.000.000đ/1c), Khu quy hoạch
(6.000.000đ/1w), các công trình công cộng khác thỏa thuận..
4. Thiết kế nội thất: - Vẽ thiết kế triển khai 2d:15.000/1m2; vẽ 3dmax các phòng giá 300.000đ/1w
0 nhận xét:
Đăng nhận xét